Thực đơn
Kỳ_thi_KLPT Hình thức và cấu trúc bài thiB-KLPT là bài thi cấp độ cơ bản hướng tới đối tượng các thí sinh học tiếng Hàn trong 150-200 tiếng để đánh giá năng lực giao tiếp cơ bản của thí sinh.
Cấu trúc bài thi như sau:
Phần thi | Nội dung thi | Số câu | Điểm | Tổng điểm | Thời gian |
Nghe | Tranh ảnh | 8 | 32 | 100 | 40 phút |
Đàm thoại | 9 | 36 | |||
Nói chuyện | 8 | 32 | |||
Đọc hiểu | Từ vựng | 6 | 24 | 100 | 50 phút |
Văn phạm & cách sử dụng | 6 | 24 | |||
Thực hành thông tin | 7 | 28 | |||
Đọc hiểu | 6 | 24 | |||
Tổng cộng | 50 | 200 | 200 | 90 phút |
Đánh giá kết quả bài thi như sau:
Điểm | Trình độ năng lực | Tiêu chuẩn đánh giá trình độ giao tiếp tiếng Hàn | Tiêu chuẩn đánh giá năng lực sử dụng từ chuyên môn |
Dưới 120 | Trình độ giao tiếp chưa hoàn chỉnh | Kiến thức về tiếng Hàn rời rạc, biết ít từ mới, chỉ biết cấu trúc cú pháp, không có khả năng giao tiếp với người khác. | Không có khả năng tham gia giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn |
120 ~160 | Hạn chế trong cách biểu đạt ngôn từ cơ bản | Có khả năng ứng đáp tiếng Hàn đơn giản trong các tình huống thân thuộc hay trong sinh hoạt hàng ngày, độ chính xác và việc hoàn chỉnh ngôn ngữ còn thiếu. | Là người mới học tiếng Hàn nên khó khăn trong viêc diễn đạt mọi thứ bằng chữ viết và lời nói. Chỉ có thể hiểu và giao tiếp nhất định trong những tình huống sinh hoạt hàng ngày được giới hạn từ trước. Gặp khó khăn trong các hoạt động xã hội. |
161~ 200 | Có khả năng tham gia các hoạt động xã hội cơ bản. | Có khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và trong quan hệ với người khác, nhưng gặp khó khăn trong việc sử dụng thành thạo các cách diễn đạt đa dạng trong nhiều tình huống. | Với vốn từ vựng cơ bản, có khả năng viết thư hoặc email ngắn, viết lại những yêu cầu đơn giản trong công việc vì vậy có khả năng sử dụng vốn từ chuyên môn cơ bản trong các tình huống nhất định. |
Phần thi | Mô tả | Số câu | Thời gian | Tổng điểm |
Nghe | Nghe và trả lời các câu hỏi | 40 | 40 phút | 200 |
Từ vựng | Điền từ thích hợp | 15 | 70 phút | 75 |
Tìm từ không đúng | ||||
Ngữ pháp | Điền cấu trúc ngữ pháp thích hợp | 15 | 75 | |
Đọc hiểu | Hiểu hình thức và nội dung các đoạn văn | 15 | 75 | |
Đàm thoại | Các thành ngữ sử dụng trong giao tiếp | 15 | 75 | |
Hoàn thành các bài hội thoại | ||||
Tổng cộng | 100 câu | 110 phút | 500 điểm |
Đánh giá kết quả bài thi như sau:
Điểm tổng các phần của thí sinh là cơ sở xác định năng lực theo 6 cấp độ từ 1 đến 6 tương ứng với 6 cấp của Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung châu Âu CEFR.
Cấp độ | Khung CEFR | Điểm |
---|---|---|
1 | A1 | 200-245 |
2 | A2 | 250-295 |
3 | B1 | 300-345 |
4 | B2 | 350-395 |
5 | C1 | 400-445 |
6 | C2 | 450-500 |
Thực đơn
Kỳ_thi_KLPT Hình thức và cấu trúc bài thiLiên quan
Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (Việt Nam) Kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng (Việt Nam) Kỳ thi năng lực Hán Ngữ Kỳ thi TOPIK Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Kỳ Thánh (Shogi) Kỳ thi TOCFLTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ_thi_KLPT http://www.kets.or.kr http://www.kets.or.kr/test/pbt_post.asp http://www.korea.net/ http://www.korea.net/Resources/Useful-Info/Korean-... https://www.eps.go.kr/ph/index.html